|
1
|
075580
|
Triết học Mác – Lê nin
|
3
|
|
|
2
|
075581
|
Kinh tế Chính trị Mác – Lê nin
|
2
|
|
|
3
|
075582
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
|
|
4
|
075583
|
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
2
|
|
|
5
|
075584
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
6
|
070006
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
Tư duy, tâm lý và kỹ năng giao tiếp có hiệu quả trong hoạt động nghề nghiệp thông qua ngôn ngữ nói, viết và ngôn ngữ cơ thể phù hợp
|
|
7
|
070007
|
Kỹ năng giao tiếp (HP2)
|
2
|
|
8
|
073513
|
Khởi nghiệp
|
2
|
Kiến thức và kỹ năng cơ bản về lập kế hoạch hàng năm cho các bộ phận trong công ty và lập dự án khởi nghiệp: kế hoạch tiếp thị, kế hoạch sản xuất, kế hoạch nhân sự, kế hoạch tài chính, và triển khai một kế hoạch kinh doanh mẫu.
|
|
9
|
070011
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Hệ thống kiến thức lý luận cơ bản về nhà nước và pháp luật: các đặc trưng của nhà nước và pháp luật; chức năng, vai trò, hình thức và các kiểu nhà nước; pháp luật và các hình thức pháp luật; hệ thống pháp luật, thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý.
|
|
10
|
073499
|
Tiếng Anh tổng quát 1 (TOEIC)
|
3
|
Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và thực hành các tình huống giao tiếp với các chủ đề thông thường về “bản thân, sở thích cá nhân, làm quen kết bạn, sức khỏe, lối sống, cột mốc quan trọng trong đời”.
|
|
11
|
073500
|
Tiếng Anh tổng quát 2 (TOEIC)
|
3
|
Tiếp tục rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và thực hành các tình huống giao tiếp với các chủ đề về “những mặt hàng cao cấp mắc tiền; thiên nhiên; cuộc sống trong quá khứ; đi du lịch; sự nghiệp và lễ hội”.
|
|
12
|
073501
|
Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 1 (TOEIC)
|
3
|
Rèn luyện 4 nhóm kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và thực hành các tình huống giao tiếp thực sự với giáo viên bản ngữ, đồng thời làm quen với các kỹ năng làm bài thi TOEIC.
|
|
13
|
073502
|
Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 2 (TOEIC)
|
3
|
Rèn luyện 4 nhóm kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và thực hành các tình huống giao tiếp thực sự với giáo viên bản ngữ, đồng thời phát triển các kỹ năng làm bài thi TOEIC.
|
|
14
|
001786
|
Toán cao cấp A1 (Đại số)
|
2
|
Đại số tuyến tính: định thức, ma trận, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, chéo hóa ma trận, dạng toàn phương.
|
|
15
|
001787
|
Toán cao cấp A2 (Giải tích 1)
|
2
|
Hàm nhiều biến, vi phân toàn phần cấp một, cấp cao, đạo hàm hàm hợp, đạo hàm hàm ẩn một biến, hai biến, tích phân kép, tích phân bội ba, tích phân đường loại loại 1, tích phân đường loại loại 2, tích phân mặt loại 1, tích phân mặt loại 2.
|
|
16
|
001868
|
Vật lí đại cương A1
|
2
|
Các định luật trong cơ cổ điển: động học, động lực học, các định luật bảo toàn trong cơ học, cơ vật rắn, cơ học chất lưu. Nhiệt động học: khí lý tưởng, hai nguyên lý trong nhiệt động học.
|
|
17
|
070020
|
Vật lí đại cương A2
|
2
|
Điện trường, từ trường, hiện tượng cảm ứng điện từ, trường điện từ, hệ phương trình Maxwell và các ứng dụng vào thực tế; Quang học sóng: giao thoa, nhiễu xạ, phân cực, các đại lượng đo trong quang học và vật lý nguyên tử hạt nhân.
|
|
18
|
070022
|
Giáo dục quốc phòng an ninh (*)
|
8
|
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia;
Đội ngũ đơn vị và ba môn quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh; Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh; Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK(CKC)
|
|
19
|
070023
|
Giáo dục thể chất (*)
|
5
|
Cờ vua: Kỹ – chiến thuật cơ bản các giai đoạn của một ván đấu. Rèn luyện năng lực tư duy, trí nhớ và năng lực tâm lý, khả năng tập trung, tính quyết đoán, lòng tự trọng và tính kỷ luật của sinh viên.
Taekwondo: Luật thi đấu của môn Taekwondo. Nguyên lý kĩ thuật của các đòn chân, các đòn tay, bài quyền số 1 và phương pháp thi đấu của môn Taekwondo.
|
|
20
|
076067
|
Xác suất và thống kê trong Kỹ thuật HTCN
|
4
|
Tư duy thống kê, các kỹ thuật phân tích và diễn dịch dữ liệu trong thống kê mô tả, khái niệm đám đông và mẫu, các phân bố ngẫu nhiên rời rạc, phân bố ngẫu nhiên liên tục, lấy mẫu và phân bố mẫu; vấn đề ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê. Sử dụng các công cụ thống kê trong excel hay minitab
|
|
21
|
074378
|
Nhập môn Kỹ thuật công nghiệp
|
2
|
Ngành nghề và ngành học Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Sản phẩm mà kỹ sư Kỹ thuật HTCN tạo ra; vai trò và chức năng của kỹ sư Kỹ thuật HTCN trong doanh nghiệp sản xuất-dịch vụ; những kiến thức và lý thuyết nền tảng của ngành KTHTCN. Chương trình đào tạo, cơ hội công việc và yêu cầu về năng lực nghề và những chính sách và dịch vụ hỗ trợ sinh viên của Trường và của khoa . Thực hành kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề “tái thiết kế”
|
|
22
|
076068
|
Quản lý sản xuất
|
4
|
Sản xuất-kinh doanh; mục tiêu của sản xuất, các hệ thống sản xuất và quản lý trong sản xuất và năng suất. Thiết kế sản phẩm-dịch vụ; Dự báo nhu cầu thị trường; Hoạch định tổng hợp; Quản lý tồn kho và hoạch định yêu cầu về nguyên vật liệu (MRP); Hoạch định năng lực sản xuất và điều độ/kiểm soát sản xuất. Kỹ năng sử dụng các công cụ thống kê trong excel hay QM for Windows
|
|
23
|
076069
|
Vận trù học
|
4
|
Quy hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên; các mô hình ngẫu nhiên như mô hình Markov, mô hình sắp hàng, mô hình quyết định sắp hàng và ứng dụng vào việc giải quyết các bài toán tối ưu hóa. Sử dụng add-ins trong excel hay QM for Windows để giải các bài toán
|
|
24
|
075981
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
Nguyên tắc chiếu điểm, đường, mặt phẳng. Vẽ các hình chiếu vuông góc để biểu diễn vật thể. Đọc bản vẽ, dựng hình chiếu trục đo. Vận dụng các tiêu chuẩn Nhà nước hiện hành có liên quan đến bản vẽ.
|
|
25
|
075982
|
Vẽ cơ khí
|
2
|
Tính và vẽ quy ước các chi tiết: ren, bánh răng, lò xo…là các chi tiết có kết cấu phức tạp và kích thước thường được tiêu chuẩn hóa. Lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật.
|
|
26
|
076070
|
AutoCad 2D
|
2
|
Các kỹ năng đồ họa 2D cơ bản trên máy tính. Thiết lập được các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) bằng phần mềm AutoCAD
|
|
27
|
073814
|
Nguyên lý – chi tiết máy ( thay mã số theo BM cơ sở)
|
3
|
Nguyên lý hoạt động, cấu tạo, động học và động lực học cơ cấu máy và máy; Cấu tạo, chủng loại, ưu nhược điểm của các chi tiết máy và tính toán thiết kế các chi tiết máy có công dụng chung như đai, xích, bánh răng, ổ lăn, trục then….
|
|
28
|
075972
|
Vật liệu và quá trình sản xuất
|
3
|
Vai trò của vật liệu trong thiết kế của sản phẩm; về cơ tính và lý tính của các loại vật liệu kỹ thuật như kim loại; plastics; gốm, kính cùng các phương pháp kiểm định vật liệu như đo độ cứng, độ bền…. của vật liệu. Các quá trình gia công tạo hình như như đúc; dập, cán; rèn; các quá trình gia công cắt gọt (truyền thống và tiên tiến) cùng các quá trình gia công cải thiện sản phẩm kim loại cùng một số quá trình sản xuất đối với plastic.
|
|
29
|
074395
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
3
|
Cơ bản về máy điện, mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện cơ bản; cung cấp khái quát về đo lường các đại lượng điện. Các máy điện, khí cụ điện thường gặp trong sản xuất và đời sống.
|
|
30
|
074380
|
Lập trình căn bản
|
3
|
Cơ bản về lập trình sử dụng ngôn Visual Basic. Net: hệ cơ sở dữ liệu acess, excell; lập trình macro theo hướng đối tượng, thiết lập form, control, report nhằm xây dựng những phần mềm hỗ trợ giải quyết các bài toán trong vận trù; quản lý sản xuất; hoạch định và kiểm soát quá trình sản xuất của ngành Kỹ thuật HTCN
|
|
31
|
074388
|
Thiết kế công việc và đo lường lao động
|
3
|
Thiết kế phương pháp (method design) và qui trình thiết kế phương pháp. Các kỹ thuật phân tích quá trình; phân tích các thao tác, thiết kế công việc thủ công, thiết kế vị trí làm việc, môi trường làm việc, đo lường và lập định mức thời gian cho công việc, cách đánh giá hiệu suất công việc.. Các tình huống áp dụng và bài tập
|
|
32
|
076071
|
Kỹ thuật đo lường cơ khí
|
3
|
Yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm cơ khí như dung sai lắp ghép, dung sai kích thước và dung sai hình học, bản chất vật lý và vai trò của dung sai lắp ghép, dung sai kích thước đối với chất lượng sản phẩm và tầm quan trọng của công tác kiểm tra chất lượng. Thiết bị và phương pháp đo lường dung sai, phân tích kết quả đo cũng được đồng thời giới thiệu. Bài tập lớn về lập kế hoạch đo-kiểm trong sản xuất
|
|
33
|
076072
|
Thực hành Cơ khí-Kỹ thuật HTCN
|
2
|
Thực hành thao tác kỹ thuật chuyên môn về gia công cơ khí và về kỹ thuật HTCN như: phân tích và tìm hiểu các thành phần của công đoạn sản xuất; thực hành xây dựng qui trình thao tác và gia công của công nhân trên các máy móc gia công cắt gọt, hàn, nguội… ; thực hành thao tác sử dụng dụng cụ đo cơ khí, đo lường thời gian gia công thực tế và chuẩn hóa.
|
|
34
|
076073
|
Kỹ thuật An toàn lao động và Môi trường
|
2
|
Chức năng và nhiệm vụ của kỹ sư trong nhà máy như: chính sách pháp luật về an toàn lao động và môi trường; hệ thống công tác, nguy cơ mất an toàn lao động và nguy cơ ô nhiễm môi trường và các biện pháp phòng ngừa mất an toàn lao động. Phân tích nguy cơ, thiết lập nhà xưởng bảo đảm các yêu cầu pháp luật về an toàn lao động, xây dựng các qui trình công tác nhằm mục tiêu phòng ngừa tai nạn lao động
|
|
35
|
076074
|
Các hệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuất
|
3
|
Các hệ thống hoạch định và kiểm soát (PPC: Production Planning and Control) sản xuất như MRP, MRPII và ERP nhằm hỗ trợ các cấp quản lý trong quản lý nguồn lực và tồn kho; điều độ, kiểm tra và quản lý chất lượng, quản lý bảo trì máy móc và nhân sự. Các hệ thống PPC hiện đang được sử dụng tại Việt nam
|
|
36
|
074394
|
Kinh tế kỹ thuật
|
3
|
Vòng đời của sản phẩm công nghiệp và chi phí vòng đời và các phương pháp phân tích chi phí-lợi ích và phân tích tài chính cho các dự án kỹ thuật, bao gồm các phần: giá trị theo thời gian của tiền tệ, tính toán tương đương kinh tế của dòng tiền, phân tích điểm hòa vốn và tối ưu, khấu hao, lãi suất, thuế thu nhập, suất đầu tư và dòng tiền sau thuế. Kỹ năng sử dụng excel trong phân tích
|
|
37
|
076075
|
Thiết kế cho sản xuất và lắp ráp
|
3
|
Phương pháp luận thiết kế; phương pháp luận thiết kế cho sản xuất và thiết kế cho lắp ráp nhằm giảm chi phí và thời gian sản xuất đồng thời bảo đảm đáp ứng yêu cầu của khách hàng về chất lượng sản phẩm. Kỹ năng phân tích và tái thiết kế sản phẩm cho gia công tạo hình; gia công cắt gọt, lắp ráp… thông qua các tình huống sản phẩm.
|
|
38
|
074398
|
Mô phỏng hệ thống
|
3
|
Mmô hình hóa và mô phỏng, ưu khuyết điểm của mô phỏng trong nghiên cứu quá trình và hệ thống sản xuất, phương pháp luận nghiên cứu mô phỏng, kỹ thuật phát số ngẫu nhiên, phân tích dữ liệu đầu vào, xử lý kết quả mô phỏng, thiết kế thực nghiệm mô phỏng. Thực hành với một phần mềm mô phỏng thông dụng.
|
|
39
|
074391
|
Kiểm soát chất lượng bằng XS
|
3
|
Kiến thức và công cụ để kiểm soát chất lượng bằng thống kê bao gồm biểu đồ kiểm soát, lấy mẫu kiểm tra nghiệm thu, kiểm soát quá trình, phân tích năng lực quá trình. Sử dụng các công cụ thống kê trong excel hay minitab cho toàn bộ qui trình tính toán và phân tích
|
|
40
|
076076
|
Kỹ thuật-công nghệ gia công cắt gọt
|
3
|
Cơ bản về quá trình và công nghệ chế tạo máy; nguyên lý và công nghệ gia công cắt gọt bao gồm tiện, phay-khoan, bào sọc, mài với máy móc thiết bị, đồ gá, dao cắt. Các qui trình công nghệ gia công các chi tiết điển hình như trục, hộp, càng, đĩa…Bài tập lớn về lập qui trình công nghệ cho nhóm chi tiết điển hình
|
|
41
|
074392
|
Thiết kế và hoạch định mặt bằng
|
3
|
Phương pháp luận thiết kế có hệ thống, công cụ và kỹ thuật giải quyết các bài toán thiết kế mặt bằng sản xuất, thiết kế mặt bằng kho sử dụng các mô hình tối ưu toán đơn tiêu chuẩn và đa tiêu chuẩn. Thực hành các kỹ năng và các công cụ hỗ trợ phân tích và thiết kế trên excel hay QM for Windows
|
|
42
|
074393
|
Sản xuất tinh gọn
|
3
|
Tư duy sản xuất tinh gọn, lãng phí trong sản xuất, sơ đồ dòng giá trị, các công cụ thực hiện tinh gọn và các bước tiến hành vẽ sơ đồ dòng giá trị. Phương pháp luận Lean-six sigma hỗ trợ quá trình cải tiến trong bài tập lớn
|
|
43
|
074399
|
Thiết kế thực nghiệm
|
3
|
Kỹ thuật thiết kế và phân tích thực nghiệm DOE: thực nghiệm so sánh, thực đơn nhân tố, thực nghiệm với nhân tố phân khối, thực nghiệm nhân tố, phân tích hồi quy. Kỹ năng sử dụng phần mềm Minitab trong thiết kế thực nghiệm và phân tích dữ liệu
|
|
44
|
074400
|
Quản lý chất lượng tổng thể
|
3
|
Các khái niệm, nguyên lý, phương pháp và công cụ quản lý chất lượng: khái niệm chất lượng, đo lường chất lượng và quản lý chất lượng, vai trò của chất lượng trong kinh doanh và sản xuất, hoạch định và chiến lược cho chất lượng, xây dựng văn hóa chất lượng, hệ thống chất lượng, phương pháp cải tiến chất lượng.
|
|
45
|
074402
|
Quản lý kho và vật tư
|
3
|
Quản lý kho và vật tư: các nguyên lý và quy trình xuất nhập kho, cách sắp xếp kho hàng, phương pháp và hệ thống kiểm soát và kiểm kê vật tư, biện pháp quản trị rủi ro và bảo đảm an toàn, các thiết bị nâng chuyển
|
|
46
|
074401
|
Quản lý dự án
|
3
|
Các khái niệm cơ bản của quản lý dự án, quy trình xây dựng dự án, lên kế hoạch trển khai dự án, kiểm soát tiến độ, đánh giá khả thi xây dựng, triển khai, kiểm soát dự án hiệu quả về nguồn lực và thời gian.
|
|
47
|
076077
|
Đồ án thiết kế hệ thống-quá trình sản xuất
|
1
|
Áp dụng kiến thức của các môn học như Vật liệu và quá trình sản xuất; Thiết kế công việc và đo lường lao động; Kỹ thuật An toàn lao động và Môi trường; Kinh tế kỹ thuật; Thiết kế và hoạch định mặt bằng và Quản lý dự án vào thiết kế nhà máy, xưởng sản xuất hay nhà kho và thiết lập báo cáo khả thi dự án đầu tư và xây dựng nhà máy, xưởng sản xuất hay nhà kho.
|
|
48
|
076078
|
Đồ án cải tiến hệ thống-quá trình sản xuất
|
1
|
Ap dụng kiến thức của các môn học như Xác suất thống kê trong kỹ thuật HTCN; Thiết kế công việc và đo lường lao động; Thiết kế thực nghiệm; Sản xuất tinh gọn và mô phỏng vào tái thiết kế một quá trình, dây chuyền hay dòng sản xuất; dòng giá trị. Các kỹ năng phân tích quá trình, mô hình hóa dòng lưu chuyển nguyên vật liệu và sử dụng phần mềm mô phỏng để phân tích, đánh giá và lựa chọn các phương án cải tiến.
|
|
49
|
074407
|
Ergonomics
|
3
|
Sinh trắc học và sinh lý học cơ thể người; các nguyên lý của ergonomics trong thị giác, thính giác, xúc giác; ảnh hưởng của stress lên công việc, thiết kế công việc sử dụng ergonomics, thiết kế không gia làm việc và ứng dụng trong việc thiết kế và cải tiến môi trường làm việc một cách hiệu quả
|
|
50
|
074408
|
Quản lý bảo trì công nghiệp
|
3
|
Độ tin cậy của hệ thống, các kỹ thuật chẩn đoán hư hỏng, kỹ thuật bảo trì, các phương pháp và thiết bị giám sát tính trạng của hệ thống sản xuất, các phương pháp và hình thức tổ chức, quản lý bảo trì hiện đại và có hiệu quả.
|
|
51
|
074411
|
Kỹ thuật dự báo
|
3
|
Các khái niệm, công cụ và phương pháp thống kê sử dụng chuỗi thời gian và phương pháp định tính để dự báo các tham số dựa trên các số liệu quá khứ phục vụ cho các hoạt động trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
|
|
52
|
074412
|
Quản lý chuỗi cung ứng
|
3
|
Cguyên lý, khái niệm, công cụ trong quản lý chuỗi cung ứng. Vai trò của chuỗi cung ứng trong sản xuất và kinh doanh và công cụ hỗ trợ ra các quyết định liên quan tới chuỗi cung ứng
|
|
53
|
074403
|
Thực tập cuối khóa
|
8
|
Sinh viên thực tập tại các cơ sở sản xuất hoặc dịch vụ trong 8 tuần. Trong quá trình thực tập, sinh viên thực hiện các công việc liên quan tới ngành đào tạo và báo cáo kết quả thực tập.
|
|
54
|
074404
|
Đề cương đồ án tốt nghiệp
|
2
|
Đề xuất đề tài cho đồ án tốt nghiệp, phương hướng và kế hoạch thực hiện xuất phát từ các phát hiện tại cơ sở thực tập cuối khóa.
|
|
55
|
074405
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
Nghiên cứu giải quyết một vấn đề cụ thể đề xuất giải pháp và trình bày dưới dạng một báo cáo hoàn chỉnh, và báo cáo trước hội đồng.
|