- Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
- Tên bằng: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
- Tổng số tín chỉ: 151
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn;
+ Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
+ Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM từ 550 điểm trở lên
+ Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử định hướng đào tạo những Kỹ sư Điện – Điện tử có các mục tiêu:
PEO1: Có kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, công nghệ, văn hóa, chính trị, pháp luật, có khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề đương đại trong thực tế lĩnh vực ngành nghề;
PEO2: Vận dụng kiến thức chuyên môn để thực hành nghề nghiệp, tư vấn, thiết kế và giám sát hệ thống điện, điện tử;
PEO3: Có tinh thần khởi nghiệp và phát triển nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa;
PEO4: Tiếp tục phát triển khả năng học tập suốt đời, tự cập nhật kiến thức trong hoạt động nghề nghiệp để thích ứng với môi trường kinh tế kỹ thuật luôn thay đổi;
PEO5: Có khả năng làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả, lãnh đạo nhóm, hợp tác kỹ thuật và đa ngành;
PEO6: Có phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm với xã hội.
Learning by doing (học tập trải nghiệm)
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện Tử có:
- Kiến thức:
ELO1 (K1): Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, công nghệ, văn hóa, chính trị, pháp luật và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại trong thực tế lĩnh vực ngành nghề;
ELO2 (K2): Áp dụng kiến thức về các loại thiết bị điện, điện tử, hệ thống điện công nghiệp và dân dụng;
ELO3 (K3): Trình bày, giải thích được hoạt động của các bộ điều khiển trong công nghiệp và dân dụng;
ELO4 (K4): Phân tích, tính toán hệ thống điện và hệ thống điều khiển trong công nghiệp.
- Kỹ năng
ELO5 (S1): Sáng tạo, linh hoạt trong giải quyết vấn đề;
ELO6 (S2): Giao tiếp hiệu quả trong các bối cảnh với nhiều phương thức khác nhau;
ELO7 (S3): Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống điện, điện tử trong công nghiệp và dân dụng;
ELO8 (S4): Tích hợp, cải tiến các thiết bị điện, điện tử trong công nghiệp và dân dụng.
- Thái độ
ELO9 (A1): Tuân thủ pháp luật, thể hiện sự hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức và trách nhiệm xã hội;
ELO10 (A2): Thích ứng sự thay đổi trong nhiều bối cảnh, định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện động cơ khởi nghiệp và học tập suốt đời.
- Sơ đồ block các khối kiến thức

- Biểu đồ % tỷ lệ các khối (đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tốt nghiệp)

- Sơ đồ flowchart khung chương trình đào tạo theo các học kỳ

Kỹ sư điện, điện tử.- Nhân viên lắp đặt, vận hành, bảo trì Điện, điện tử.- Nhân viên kinh doanh thiết bị Điện – Điện tử.- Kỹ sư giám sát Điện.- Kỹ sư điều hành hệ thống.- Quản lý dự án.- Kỹ sư quản lý sản xuất, quản lý kỹ thuật.- Kỹ sư tư vấn và thiết kế.- Kỹ sư nghiên cứu và phát triển sản phẩm.- Giám đốc kỹ thuật.
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN Tín chỉ Mã môn học trước (a), song hành (c), tiên quyết (b) HỌC KỲ 1 15 1 070006 Kỹ năng giao tiếp 2 2 073499 Tiếng Anh tổng quát 1 3 3 073455 Nhập môn kỹ thuật điện – điện tử 2 4 070138 Điện căn bản – TH 1 5 073663 Mạch điện 3 6 001868 Vật lí đại cương A1 2 7 070151 Hàm phức và toán tử Laplace 2 8 070022 Giáo dục quốc phòng (*) 8 9 070023 Giáo dục thể chất 5 HỌC KỲ 2 15 Bắt buộc 13 1 075580 Triết học Mác – Lê nin 3 2 075581 Kinh tế Chính trị Mác – Lê nin 2 075580 (a) 3 070169 Linh kiện điện tử 2 073663 (a) 4 070170 Linh kiện điện tử – TN 1 070169 (c) 5 001786 Toán cao cấp A1 2 6 073500 Tiếng Anh tổng quát 2 3 073499 (a) Tự chọn 2 1 070020 Vật lí đại cương A2 2 001868 (a) 2 070796 Tư duy sáng tạo 2 3 071350 Logic học 2 HỌC KỲ 3 15 1 070007 Kỹ năng giao tiếp (HP2) 2 070006 (a) 2 075582 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 075581 (a) 3 070011 Pháp luật đại cương 2 4 001787 Toán cao cấp A2 2 001786 (a) 5 070149 Đo lường điện và cảm biến 3 6 070150 Đo lường điện và cảm biến – TN 1 070149 (c) 7 070152 Khí cụ điện 2 8 070153 Khí cụ điện – TN 1 070152 (c) HỌC KỲ 4 16 1 075583 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 075582 (a) 2 073513 Khởi nghiệp 2 3 001788 Toán cao cấp A3 2 001787 (a) 4 070197 Vẽ kỹ thuật – Autocad 3 5 070164 Kỹ thuật số 2 070169 (a) 6 070165 Kỹ thuật số – TN 1 070164 (c) 7 070174 Mạch tương tự – Kỹ thuật xung 3 070169 (a) 8 070175 Mạch tương tự – Kỹ thuật xung – TN 1 070174 (c) HỌC KỲ 5 15 Bắt buộc 12 1 073501 Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 1 3 073500 (a) 2 075584 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 075583 (a) 3 071567 Máy điện 3 4 070179 Máy điện – TN 1 071567 (c) 5 070167 Kỹ thuật và ngôn ngữ lập trình 2 6 070168 Kỹ thuật và ngôn ngữ lập trình – TN 1 070167 (c) Tự chọn 3 1 076035 Cung cấp điện 3 2 073106 Điện tử công nghiệp 2 3 073107 Điện tử công nghiệp – TH 1 HỌC KỲ 6 16 Bắt buộc 14 1 073502 Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 2 3 073501 (a) 2 073566 Matlab và ứng dụng (TH) 2 3 073567 Phần mềm thiết kế, mô phỏng điện tử TH 2 4 070198 Vi điều khiển 1 2 070167 (a) 5 070199 Vi điều khiển 1 – TN 1 070198 (c) 6 073659 Lập trình Visual C# TH 2 7 073657 An toàn lao động và môi trường 2 Tự chọn 2 1 073658 Phần mềm thiết kế Mạng, cung cấp điện TH 1 2 073845 Tin học ứng dụng TH 1 3 070189 Thiết kế luận lý 2 HỌC KỲ 7 16 1 073661 Vẽ điện-TH 1 2 073568 Cơ ứng dụng 2 3 070194 Truyền động điện 2 071567 (a) 4 070195 Truyền động điện-TH 1 070194 (c) 5 076059 Điện tử công suất 3 6 076060 Điện tử công suất – TN 2 076059 (c) 7 076036 Nhà máy điện & trạm biến áp 2 8 076061 Điều khiển lập trình 2 9 076062 Điều khiển lập trình – TH 1 HỌC KỲ 8 16 1 076057 Trang bị điện, điện tử 2 071567 (a) 2 076058 Trang bị điện, điện tử-TH 1 076057 (c) 3 073103 Thiết kế điện công trình 3 4 073104 Thiết kế điện công trình – TH 1 073103 (c) 5 071569 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Điện) 2 073663 (a) 6 073578 Ứng dụng IoT (LT-TH) 2 7 000874 Kỹ thuật chiếu sáng 2 8 076037 Đồ án lập trình nâng cao 1 076061 (a) 9 073570 Hệ thống năng lượng tái tạo 2 HỌC KỲ 9 15 Bắt buộc 10 1 071570 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Điện tử) 2 070169 (a) 2 073105 Truyền tải và phân phối điện 2 3 073569 Đồ án Truyền tải và phân phối điện 1 4 073574 Hệ thống truyền thông công nghiệp 2 076061 (a) 5 073575 Hệ thống truyền thông công nghiệp TH 1 073574 (c) 6 076038 Quản trị Công nghiệp 2 Tự chọn 5 1 070154 Khí nén – Thủy lực 2 2 070187 Khí nén – Thủy lực – TH 1 070154 (c) 3 076039 Lắp đặt điện – TH 1 4 073571 Đồ án Hệ thống năng lượng tái tạo 1 5 071813 Kỹ thuật nhiệt lạnh 2 6 073579 Điều khiển mờ 2 7 073580 Trí tuệ nhân tạo 2 8 071579 SCADA 2 9 073662 Lập trình điều khiển động cơ-TH 1 10 076040 Ngắn mạch và ổn định hệ thống 2 HỌC KỲ 10 5 1 070191 Thực tập cuối khóa – Kỹ thuật điện, điện tử 5 HỌC KỲ 11 7 1 070155 Khóa luận tốt nghiệp – Kỹ thuật điện, điện tử 7 Học phần thay thế KLTN 7 2 076063 Chuyên đề tốt nghiệp 1- Kỹ thuật điện, điện tử 2 3 076064 Chuyên đề tốt nghiệp 2- Kỹ thuật điện, điện tử 2 4 076065 Tiểu luận tốt nghiệp- Kỹ thuật điện, điện tử 3